major /'meidʤə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(quân sự) thiếu tá (lục quân)
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con trai đến tuổi thành niên (21 tuổi)
chuyên đề (của một sinh viên)
người có địa vị cao hơn (trong một lĩnh vực nào đó)
tính từ
lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu
for the major part → phần lớn, phần nhiều
anh, lớn (dùng trong trường hợp có hai anh em cùng trường)
Smith major → Xmít anh, Xmít lớn
(âm nhạc) trưởng
đến tuổi trưởng thành
(thuộc) chuyên đề (của một sinh viên)
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyên về (một môn gì), chọn chuyên đề, đỗ cao (về một môn học)
to major in history → chuyên về môn sử; chọn chuyên đề về sử; đỗ cao về sử
@major
lớn, chính, cơ bản, quan trọng hơn
Các câu ví dụ:
1. A default can be declared either by the major ratings agencies, big debt-holders or by the government itself.
Nghĩa của câu:Một khoản vỡ nợ có thể được tuyên bố bởi các cơ quan xếp hạng lớn, các chủ nợ lớn hoặc bởi chính chính phủ.
2. "The city is home to many of Vietnam’s most scenic beaches and is a major tourist destination.
Nghĩa của câu:“Thành phố là nơi có nhiều bãi biển đẹp nhất của Việt Nam và là một điểm du lịch lớn.
3. Saigon under threat again as tidal flooding, rains loom HCMC streets in chaos after downpour Authorities in Ho Chi Minh City have approved a flood prevention plan to dredge a major canal that will cost the southern hub VND1.
Nghĩa của câu:Sài Gòn lại bị đe dọa bởi triều cường ngập, mưa khiến đường phố TP.HCM hỗn loạn sau trận mưa như trút nước Chính quyền TP.HCM đã phê duyệt kế hoạch chống ngập để nạo vét một con kênh lớn đầu mối phía Nam 1.
4. Sponsored NICE Group, a major credit rating and information service provider in South Korea, on November 25, announced its new legal entity in Vietnam at a ceremony at Lotte Hotel in Hanoi.
Nghĩa của câu:Được tài trợ bởi NICE Group, một nhà cung cấp dịch vụ thông tin và xếp hạng tín dụng lớn tại Hàn Quốc, vào ngày 25 tháng 11, đã công bố pháp nhân mới của mình tại Việt Nam trong một buổi lễ tại Khách sạn Lotte, Hà Nội.
5. Twenty years on the delta, where the Mekong River splits into nine major distributaries before reaching the sea, has had several more cable-stayed bridges.
Nghĩa của câu:Hai mươi năm trên vùng châu thổ, nơi sông Mekong chia cắt thành chín phân lưu chính trước khi đổ ra biển, đã có thêm một số cây cầu dây văng.
Xem tất cả câu ví dụ về major /'meidʤə/