ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ major

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 166 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. A default can be declared either by the major ratings agencies, big debt-holders or by the government itself.

Nghĩa của câu:

Một khoản vỡ nợ có thể được tuyên bố bởi các cơ quan xếp hạng lớn, các chủ nợ lớn hoặc bởi chính chính phủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. "The city is home to many of Vietnam’s most scenic beaches and is a major tourist destination.

Nghĩa của câu:

“Thành phố là nơi có nhiều bãi biển đẹp nhất của Việt Nam và là một điểm du lịch lớn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Saigon under threat again as tidal flooding, rains loom HCMC streets in chaos after downpour Authorities in Ho Chi Minh City have approved a flood prevention plan to dredge a major canal that will cost the southern hub VND1.

Nghĩa của câu:

Sài Gòn lại bị đe dọa bởi triều cường ngập, mưa khiến đường phố TP.HCM hỗn loạn sau trận mưa như trút nước Chính quyền TP.HCM đã phê duyệt kế hoạch chống ngập để nạo vét một con kênh lớn đầu mối phía Nam 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Sponsored NICE Group, a major credit rating and information service provider in South Korea, on November 25, announced its new legal entity in Vietnam at a ceremony at Lotte Hotel in Hanoi.

Nghĩa của câu:

Được tài trợ bởi NICE Group, một nhà cung cấp dịch vụ thông tin và xếp hạng tín dụng lớn tại Hàn Quốc, vào ngày 25 tháng 11, đã công bố pháp nhân mới của mình tại Việt Nam trong một buổi lễ tại Khách sạn Lotte, Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Twenty years on the delta, where the Mekong River splits into nine major distributaries before reaching the sea, has had several more cable-stayed bridges.

Nghĩa của câu:

Hai mươi năm trên vùng châu thổ, nơi sông Mekong chia cắt thành chín phân lưu chính trước khi đổ ra biển, đã có thêm một số cây cầu dây văng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. There have been so many ideas and proposals to rescue the delta but poor traffic infrastructure is a major bottleneck, and for years the delta has been waiting for investment to be prioritized to mitigate that.

Nghĩa của câu:

Đã có rất nhiều ý tưởng và đề xuất giải cứu vùng châu thổ nhưng hạ tầng giao thông yếu kém là một điểm nghẽn lớn, và nhiều năm qua vùng đồng bằng vẫn chờ đợi ưu tiên đầu tư để giảm thiểu điều đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. National Highways 1A and 50 are the only major links between HCMC and the delta.

Nghĩa của câu:

Quốc lộ 1A và quốc lộ 50 là đường nối chính duy nhất giữa Thành phố Hồ Chí Minh và vùng đồng bằng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Australian Tiarna Thompson had her dream Bali wedding all set, but there was one thing she did not count on: a volcano threatening its first major eruption in half a century.

Nghĩa của câu:

Tiarna Thompson, người Úc, đã có đám cưới Bali trong mơ của mình, nhưng có một điều cô không tin tưởng: một ngọn núi lửa đe dọa vụ phun trào lớn đầu tiên trong nửa thế kỷ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. " Volcano experts warn that the mountain, which has had a series of mini eruptions, could still produce a major blast, even as much of the smoke and ash appeared to dissipate.

Nghĩa của câu:

"Các chuyên gia về núi lửa cảnh báo rằng ngọn núi, nơi đã xảy ra một loạt vụ phun trào nhỏ, vẫn có thể tạo ra một vụ nổ lớn, ngay cả khi phần lớn khói và tro có vẻ tan biến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. -made car brands like Tesla and Ford Motor Co’s Lincoln at a major disadvantage, soon after China slashed auto import tariffs broadly to 15 percent for most vehicles.

Nghĩa của câu:

Các thương hiệu ô tô tự chế như Tesla và Lincoln của Ford Motor Co gặp bất lợi lớn, ngay sau khi Trung Quốc cắt giảm thuế nhập khẩu ô tô xuống 15% đối với hầu hết các loại xe.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…