ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ split

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng split


split /split/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  nứt, nẻ, chia ra, tách ra

ngoại động từ

split
  ghẻ, bửa, tách
  chia ra từng phần
to split the job → chia việc
to split a sum of money → chia một số tiền
  chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái)
  (hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử)

nội động từ


  nứt, vỡ, nẻ
  chia rẽ, phân hoá, không nhất trí
to split on a question → không nhất trí về một vấn đề
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chia nhau
to spit off (up)
  làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra
to split the difference
  lấy số trung bình
  thoả hiệp
to split hairs
  chẻ sợi tóc làm tư
to split one's sides
  cười vỡ bụng
to spilt on someone
  (từ lóng) tố cáo ai; phản ai
to split one's vote
  bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập
head is splitting
  đầu nhức như búa bổ

@split
  cắt đoạn, chia đoạn

Các câu ví dụ:

1. Under the company's franchising model, the total revenues across the system are split evenly between all the different units involved in the delivery.

Nghĩa của câu:

Theo mô hình nhượng quyền của công ty, tổng doanh thu trên toàn hệ thống được chia đều cho tất cả các đơn vị khác nhau tham gia giao hàng.


2. The two sides split after a civil war in 1949, and while Taiwan sees itself as a sovereign nation, it has never formally declared independence.

Nghĩa của câu:

Hai bên chia rẽ sau một cuộc nội chiến vào năm 1949, và trong khi Đài Loan coi mình là một quốc gia có chủ quyền, nó chưa bao giờ chính thức tuyên bố độc lập.


3. China says the Dalai Lama is seeking to split Tibet from the rest of China and calls him a "wolf in sheep's clothing.


4. May's departure will deepen the Brexit crisis as a new leader is likely to want a more decisive split, raising the chances of a confrontation with the European Union and a snap parliamentary election.


5.  "We split into two cars, the monks went in the 16-seat van, the three of us nuns were in a smaller car driving behind them and saw the accident.


Xem tất cả câu ví dụ về split /split/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…