Câu ví dụ:
Under the company's franchising model, the total revenues across the system are split evenly between all the different units involved in the delivery.
Nghĩa của câu:Theo mô hình nhượng quyền của công ty, tổng doanh thu trên toàn hệ thống được chia đều cho tất cả các đơn vị khác nhau tham gia giao hàng.
franchising
Ý nghĩa
@franchise /'fræntʃaiz/
* danh từ
- quyền bầu cử
- tư cách hội viên
- quyền công dân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); (sử học) đặc quyền