ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ deliver

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng deliver


deliver /di'livə/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  (+ from) cứu, cứu khỏi, giải thoát
  phân phát (thư), phân phối, giao (hàng)
  đọc, phát biểu, giãi bày, bày tỏ
to deliver a speech → đọc một bài diễn văn
to deliver oneself of an opinion → giãi bày ý kiến
to deliver a judgement → tuyên án
  giáng, ném, phóng, bắn ra; mở (cuộc tấn công)
to deliver an assault on the enemy → mở cuộc tấn công quân địch
  có công suất là (máy nước, máy điện...); cung cấp (điện) cho (máy...)
  (kỹ thuật) dỡ, tháo... (ở khuôn ra)
'expamle'>to be delivered of
  sinh đẻ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to be delivered of a child → sinh một đứa con
to be delivered of a poem → rặn ra được một bài thơ
'expamle'>to deliver over
  giao trả, chuyển giao, chuyển nhượng
=to deliver over an estate to one's son → chuyển nhượng tài sản cho con trai
'expamle'>to deliver up
  trả lại, giao nộp
=to deliver oneself up → đầu hàng
to deliver something up to somebody → nộp cái gì cho ai
to deliver battle
  giao chiến
to deliver the goods
  (nghĩa bóng) thực hiện điều cam kết

@deliver
  (Tech) phân phối, giao nộp

@deliver
  phân phối

Các câu ví dụ:

1. His comments came as the UN was preparing to deliver aid to thousands of besieged civilians in Syria Monday amid a fragile ceasefire.

Nghĩa của câu:

Bình luận của ông được đưa ra khi Liên Hợp Quốc đang chuẩn bị cung cấp viện trợ cho hàng nghìn dân thường bị bao vây ở Syria hôm thứ Hai trong bối cảnh lệnh ngừng bắn mong manh.


2. Elaine also uses 3D printers to create innovative designs for silver and gold jewelry, shortening production time but still able to deliver unique designs.

Nghĩa của câu:

Elaine cũng sử dụng máy in 3D để tạo ra các thiết kế sáng tạo cho trang sức bạc và vàng, rút ngắn thời gian sản xuất nhưng vẫn có thể mang đến những thiết kế độc đáo.


3. Kobiton, which provides a platform for app developers to test their products, said in a statement that the acquisition would help customers deliver apps of higher quality faster by utilizing artificial intelligence.

Nghĩa của câu:

Kobiton, công ty cung cấp nền tảng cho các nhà phát triển ứng dụng thử nghiệm sản phẩm của họ, cho biết trong một tuyên bố rằng việc mua lại sẽ giúp khách hàng cung cấp các ứng dụng có chất lượng cao hơn nhanh hơn bằng cách sử dụng trí thông minh nhân tạo.


4. This event underscored how Sun World Ba Na Hills strives to deliver unique experiences of high quality and class in spite of the significant costs and logistical challenges.


5. With 5B's Maverick design, AES will continue to deliver innovative technologies that could dramatically change the future solar landscape in the country.


Xem tất cả câu ví dụ về deliver /di'livə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…