livery /'livəri/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có màu gan
mắc bệnh gan, đau gan
cáu kỉnh, dễ phật ý
danh từ
chế phục (quần áo của người hầu các nhà quyền quý)
to be in livery → mặc chế phục
to be out of livery → không mặc chế phục
livery servant → đầy tớ mặc chế phục
tư cách hội viên phường hội của Luân ddôn
livery company → phường hội của Luân ddôn
tiền (để) mua cỏ cho ngựa
(pháp lý) sự cho chiếm hữu