ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ franchising

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng franchising


franchise /'fræntʃaiz/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quyền bầu cử
  tư cách hội viên
  quyền công dân
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); (sử học) đặc quyền

Các câu ví dụ:

1. Under the company's franchising model, the total revenues across the system are split evenly between all the different units involved in the delivery.

Nghĩa của câu:

Theo mô hình nhượng quyền của công ty, tổng doanh thu trên toàn hệ thống được chia đều cho tất cả các đơn vị khác nhau tham gia giao hàng.


2. " The franchising model is also trending globally in the delivery industry.

Nghĩa của câu:

“Mô hình nhượng quyền cũng đang có xu hướng trên toàn cầu trong ngành giao hàng.


3. Therefore, entrepreneurs are willing to make big investments of up to VND1 billion ($43,000) for one store, including furnishing and brand franchising fees.


Xem tất cả câu ví dụ về franchise /'fræntʃaiz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…