ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ venues

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng venues


venue /'venju:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nơi lập toà xử án
to change the venue → giao vụ án cho toà án khác xử
  (thông tục) nơi gặp gỡ, nơi hẹn gặp

Các câu ví dụ:

1. What makes your venues stand out from others? For more than a decade, our biggest aim has been to build world-class entertainment complexes that mean Vietnamese tourists don’t have to fly overseas to have fun.

Nghĩa của câu:

Điều gì làm cho địa điểm của bạn nổi bật so với những nơi khác? Trong hơn một thập kỷ qua, mục tiêu lớn nhất của chúng tôi là xây dựng các khu phức hợp giải trí đẳng cấp quốc tế, đồng nghĩa với việc du khách Việt Nam không cần phải bay ra nước ngoài để vui chơi.


2. The first two events of the invitational series, from April 15 to 19 and May 13 to 17, will be held in South Korea with the venues to be announced later.

Nghĩa của câu:

Hai sự kiện đầu tiên của chuỗi sự kiện invitational, từ ngày 15 đến ngày 19 tháng 4 và ngày 13 đến ngày 17 tháng 5, sẽ được tổ chức tại Hàn Quốc với địa điểm sẽ được thông báo sau.


3. " A few months ago it had been a horror show as audiences refrained from going to public venues, and cinemas and studios suffered huge losses.


4. Golfers aged 12 – 21 will have the opportunity to play a practice round and three tournament rounds at their chosen venues.


5. Eclectic reggae/rock/funk act The Background All Stars bring their many years of international gigging experience to one of Saigon's favourite live music venues this Friday.


Xem tất cả câu ví dụ về venue /'venju:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…