Câu ví dụ:
The first two events of the invitational series, from April 15 to 19 and May 13 to 17, will be held in South Korea with the venues to be announced later.
Nghĩa của câu:Hai sự kiện đầu tiên của chuỗi sự kiện invitational, từ ngày 15 đến ngày 19 tháng 4 và ngày 13 đến ngày 17 tháng 5, sẽ được tổ chức tại Hàn Quốc với địa điểm sẽ được thông báo sau.
event
Ý nghĩa
@event /i'vent/
* danh từ
- sự việc, sự kiện
- sự kiện quan trọng
- (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi
- trường hợp, khả năng có thể xảy ra
=in the event of success+ trong trường hợp thành công
=at all events; in any event+ trong bất kỳ trường hợp nào
- kết quả, hậu quả
@event
- (Tech) sự biến
@event
- sự kiện; (xác suất) ; (thống kê) biến cố
- antithetic(al) e.s (thống kê) biến cố xung khắc
- certain e. [sự kiện, biến cố] chắc chắn
- compatible e.s (thống kê) các biến cố tương thích
- complementary e. biến cố đối lập
- dependent e. biến cố phụ thuộc
- equal e.s các biến cố bằng nhau
- exhaustive e.s nhóm đầy đủ các biến cố
- favourable e. biến cố thuận lợi
- imposible e. (xác suất) biến cố không thể
- incompatible e.s (xác suất) các biến cố không tương thích
- independent e. (xác suất) biến cố độc lập
- mutually exclusive e.s các biến cố xung khắc
- null e. biến cố có xác suất không
- random e. (thống kê) biến cố ngẫu nhiên
- simple e. biến cố sơ cấp