ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ announce

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng announce


announce /ə'nauns/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  báo, loan báo, thông tri
to announce a piece of news → loan báo một tin tức
to announce a visitor → báo có khách
  công bố, tuyên bố

nội động từ


  đọc bản giới thiêu tin tức, đọc chương trình (ở đài phát thanh)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuyên bố ra ứng cử

Các câu ví dụ:

1. “I am happy to announce the first multilateral guidelines for air encounters between military aircraft have been adopted,” Singapore’s defense minister, Ng Eng Hen, told a news conference.

Nghĩa của câu:

“Tôi vui mừng thông báo rằng hướng dẫn đa phương đầu tiên về các cuộc chạm trán trên không giữa các máy bay quân sự đã được thông qua”, Bộ trưởng Quốc phòng Singapore, Ng Eng Hen, nói trong một cuộc họp báo.


2. "Never before have scientists discovered a second Earth that is so close by," it said, adding that the European Southern Observatory (ESO) will announce the finding at the end of August.

Nghĩa của câu:

"Chưa bao giờ các nhà khoa học phát hiện ra Trái đất thứ hai ở gần như vậy", đồng thời cho biết Đài quan sát phía Nam châu Âu (ESO) sẽ công bố phát hiện này vào cuối tháng 8.


3. The United States, European Union and Japan are expected to announce a joint effort on Tuesday aimed at confronting China over its excess industrial capacity and other trade practices, a source close to the discussions said.


4. Deputy Crown Prince Mohammed bin Salman, the 30-year-old son of King Salman, is to announce on Monday his "Saudi Vision 2030", which is expected to set goals for the next 15 years and a broad policy agenda to reach them, official sources say.


5. "But it is very important not to let scientists announce any details about what they found unless it has been seen by Egyptologists.


Xem tất cả câu ví dụ về announce /ə'nauns/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…