ex. Game, Music, Video, Photography

In line with global trends, 84 percent of child laborers in Vietnam are in rural areas, over half working in agriculture, forestry or fisheries.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ child. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In line with global trends, 84 percent of child laborers in Vietnam are in rural areas, over half working in agriculture, forestry or fisheries.

Nghĩa của câu:

Theo xu hướng chung của thế giới, 84% lao động trẻ em ở Việt Nam làm việc ở khu vực nông thôn, hơn một nửa làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

child


Ý nghĩa

@child /tʃaild/
* danh từ, số nhiều children
- đứa bé, đứa trẻ
- đứa con
- (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm
=sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra
- người lớn mà tính như trẻ con
!to be far gone with child
- có mang sắp đến tháng đẻ
!burnt child dreads the fire
- (xem) fire
!this child
- (từ lóng) bõ già này
!from a child
- từ lúc còn thơ

@child
- (Tech) con

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…