ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ consider

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng consider


consider /kən'sidə/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ
all things considered → sau khi đã cân nhắc mọi điều
  để ý đến, quan tâm đến, lưu ý đến
to consider the feelings of other people → quan tâm đến những tình cảm của người khác
  xem như, coi như
he considers himself very important → tự nó coi mình là quan trọng lắm
  có ý kiến là

@consider
  xét, chú ý đến cho rằng

Các câu ví dụ:

1. " "We would very likely consider any Venezuelan restructuring to be a distressed debt exchange and equivalent to default given the highly constrained external liquidity," it said.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi rất có thể sẽ coi bất kỳ cuộc tái cơ cấu nào của Venezuela là một cuộc trao đổi nợ khó khăn và tương đương với sự vỡ nợ do thanh khoản bên ngoài bị hạn chế cao", nó nói.


2. “We must consider [moving] the graduation of Vietnam from concessional lending in a couple of years.

Nghĩa của câu:

“Chúng ta phải xem xét [chuyển] Việt Nam khỏi chế độ cho vay ưu đãi trong vài năm nữa.


3. Vu Tien Loc, chairman of the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VCCI), said that many countries consider individuals who engage in any business activity to earn profit as legitimate businesses.

Nghĩa của câu:

Ông Vũ Tiến Lộc, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) cho biết, nhiều nước coi các cá nhân tham gia vào bất kỳ hoạt động kinh doanh nào để thu lợi nhuận là doanh nghiệp hợp pháp.


4. Should the government fail to attract private funding, Dong said the transport ministry will consider channeling all investment from public funds and letting private companies bid for the right to manage tollgates.

Nghĩa của câu:

Ông Dong cho biết, nếu Chính phủ không thu hút được nguồn vốn tư nhân, Bộ Giao thông Vận tải sẽ xem xét chuyển toàn bộ vốn đầu tư từ công quỹ và để các công ty tư nhân đấu thầu quyền quản lý các trạm thu phí.


5. "We need governments to consider the damage to civilians that comes from hoarding these vulnerabilities and the use of these exploits," Smith wrote.

Nghĩa của câu:

Smith viết: “Chúng ta cần các chính phủ xem xét thiệt hại đối với dân thường do tích trữ các lỗ hổng này và việc sử dụng các biện pháp khai thác này.


Xem tất cả câu ví dụ về consider /kən'sidə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…