Câu ví dụ #1
1. " "We would very likely consider any Venezuelan restructuring to be a distressed debt exchange and equivalent to default given the highly constrained external liquidity," it said.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi rất có thể sẽ coi bất kỳ cuộc tái cơ cấu nào của Venezuela là một cuộc trao đổi nợ khó khăn và tương đương với sự vỡ nợ do thanh khoản bên ngoài bị hạn chế cao", nó nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. “We must consider [moving] the graduation of Vietnam from concessional lending in a couple of years.
Nghĩa của câu:“Chúng ta phải xem xét [chuyển] Việt Nam khỏi chế độ cho vay ưu đãi trong vài năm nữa.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Vu Tien Loc, chairman of the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VCCI), said that many countries consider individuals who engage in any business activity to earn profit as legitimate businesses.
Nghĩa của câu:Ông Vũ Tiến Lộc, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) cho biết, nhiều nước coi các cá nhân tham gia vào bất kỳ hoạt động kinh doanh nào để thu lợi nhuận là doanh nghiệp hợp pháp.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Should the government fail to attract private funding, Dong said the transport ministry will consider channeling all investment from public funds and letting private companies bid for the right to manage tollgates.
Nghĩa của câu:Ông Dong cho biết, nếu Chính phủ không thu hút được nguồn vốn tư nhân, Bộ Giao thông Vận tải sẽ xem xét chuyển toàn bộ vốn đầu tư từ công quỹ và để các công ty tư nhân đấu thầu quyền quản lý các trạm thu phí.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. "We need governments to consider the damage to civilians that comes from hoarding these vulnerabilities and the use of these exploits," Smith wrote.
Nghĩa của câu:Smith viết: “Chúng ta cần các chính phủ xem xét thiệt hại đối với dân thường do tích trữ các lỗ hổng này và việc sử dụng các biện pháp khai thác này.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. According to Trung, local and foreign experts have been warning of subsidence for years, but local authorities do not consider the situation “critical”.
Nghĩa của câu:Theo ông Trung, các chuyên gia trong và ngoài nước đã cảnh báo sụt lún từ nhiều năm nay, nhưng chính quyền địa phương không coi tình hình là “nguy cấp”.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. The EC had initially said it would remove the yellow card last June, and later said it would consider doing so in January this year.
Nghĩa của câu:Ban đầu, EC cho biết họ sẽ gỡ thẻ vàng vào tháng 6 năm ngoái, và sau đó cho biết họ sẽ xem xét làm như vậy vào tháng 1 năm nay.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Phan Huy Thong, director of the National Agriculture Extension Center (NAEC), said as spontaneous tea farms are no longer yielding high profits, growers should consider switching to “safe tea”.
Nghĩa của câu:Ông Phan Huy Thông, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia (NAEC), cho biết do các trang trại chè tự phát không còn cho lợi nhuận cao, người trồng nên cân nhắc chuyển sang “chè an toàn”.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Several industry insiders say that rising foreign direct investment in Vietnam is bound to increase demand for house ownership, and that many foreigners consider property in the country an investment.
Nghĩa của câu:Một số người trong ngành nói rằng đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng vào Việt Nam chắc chắn sẽ làm tăng nhu cầu sở hữu nhà ở và nhiều người nước ngoài coi bất động sản trong nước là một khoản đầu tư.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. In 2016, a poll among South Korea’s youth showed 60 percent had never eaten dog meat and consider dogs ‘friends, not food.
Nghĩa của câu:Năm 2016, một cuộc thăm dò ý kiến trong giới trẻ Hàn Quốc cho thấy 60% chưa bao giờ ăn thịt chó và coi chó là bạn chứ không phải thức ăn.
Xem thêm »