create /kri:'eit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo
gây ra, làm
phong tước
to create a baron → phong nam tước
(sân khấu) đóng lần đầu tiên
to create a part → đóng vai (kịch tuồng) lần đầu tiên
nội động từ
(từ lóng) làm rối lên, làn nhắng lên; hối hả chạy ngược chạy xuôi
to be always creating about nothing → lúc nào cũng rối lên vì những chuyện không đâu vào đâu
@create
tạo ra, tạo thành, chế thành
Các câu ví dụ:
1. The company will also seek to make use of natural resources, including fruits grown in the Mekong Delta region, to create new beverages.
Nghĩa của câu:Công ty cũng sẽ tìm cách tận dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên, bao gồm các loại trái cây được trồng ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, để tạo ra các loại đồ uống mới.
2. Additionally, allowing sidewalk vending may create business inequality between those whose businesses are registered and those who do the vending, creating conflicts, he said.
Nghĩa của câu:Ngoài ra, việc cho phép bán hàng tự động trên vỉa hè có thể tạo ra sự bất bình đẳng trong kinh doanh giữa những người có đăng ký kinh doanh và những người bán hàng tự động, tạo ra xung đột, ông nói.
3. This challenge should not subdue us but should create a force for us to become stronger together and thrive as a truly united community that can proactively respond to any difficulties and challenges that arise in the future," he said.
Nghĩa của câu:Thách thức này không nên khuất phục chúng ta mà phải tạo ra động lực để chúng ta cùng nhau trở nên mạnh mẽ hơn và phát triển như một cộng đồng thực sự đoàn kết, có thể chủ động ứng phó với mọi khó khăn và thách thức nảy sinh trong tương lai ", ông nói.
4. Located on a 59-meter-square plot in Ho Chi Minh City, the Vy Anh House is home to an urbanite looking to create a unique living space that has a lot of natural light and greenery.
Nghĩa của câu:Tọa lạc trên mảnh đất rộng 59 mét vuông ở Thành phố Hồ Chí Minh, Vy Anh House là nơi được một người đô thị mong muốn tạo ra một không gian sống độc đáo, có nhiều ánh sáng tự nhiên và cây xanh.
5. Businesses in Asia could unlock at least $5 trillion in market opportunities and create 230 million jobs by 2030 by implementing a few key development goals, global business and finance leaders said.
Nghĩa của câu:Các doanh nghiệp ở châu Á có thể mở ra cơ hội thị trường ít nhất 5 nghìn tỷ USD và tạo ra 230 triệu việc làm vào năm 2030 bằng cách thực hiện một số mục tiêu phát triển chính, các nhà lãnh đạo kinh doanh và tài chính toàn cầu cho biết.
Xem tất cả câu ví dụ về create /kri:'eit/