Câu ví dụ:
Additionally, allowing sidewalk vending may create business inequality between those whose businesses are registered and those who do the vending, creating conflicts, he said.
Nghĩa của câu:Ngoài ra, việc cho phép bán hàng tự động trên vỉa hè có thể tạo ra sự bất bình đẳng trong kinh doanh giữa những người có đăng ký kinh doanh và những người bán hàng tự động, tạo ra xung đột, ông nói.
vending
Ý nghĩa
@vending
* danh từ
- công việc buôn bán, thương nghiệp
- sự bán bằng máy bán hàng tự động@vend /vend/
* ngoại động từ
- (pháp lý) bán (những hàng lặt vặt)
=to vend small wares+ bán những hàng vặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố
=to vend one's opinions+ công bố ý kiến của mình