quality /'kwɔliti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chất, phẩm chất
quality matters more than quantity → chất quan trọng lượng
goods of good quality → hàng hoá phẩm chất tốt
phẩm chất ưu tú, tính chất hảo hạng
to have quality → ưu tú, hảo hạng, tốt lắm
đặc tính, nét đặc biệt; năng lực, tài năng
to give a taste of one's quality → tỏ rõ năng lực của mình, cho thấy tài năng của mình
đức tính, tính tốt
to have many good qualities → có nhiều đức tính tốt
loại, hạng
the best quality of cigar → loại xì gà ngon nhất
a poor quality of cloth → loại vải tồi
(từ cổ,nghĩa cổ), khuộc quiềm 6 lưu, tầng lớp trên
people of quality; the quality → những người thuộc tầng lớp trên
(vật lý) âm sắc, màu âm
@quality
chất lượng
lot q. chất lượng của lô
Các câu ví dụ:
1. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's Agriculture Ministry.
Nghĩa của câu:Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.
2. weighs new requirements on agricultural imports, including Vietnamese pepper, according to the VPA, which has warned farmers to shift focus from quantity to quality.
Nghĩa của câu:Theo VPA, các yêu cầu mới về nhập khẩu nông sản, trong đó có hạt tiêu Việt Nam, đã cảnh báo nông dân chuyển trọng tâm từ số lượng sang chất lượng.
3. “Only when farmers change their habits will the quality of Vietnamese pepper improve.
Nghĩa của câu:“Chỉ khi nông dân thay đổi thói quen thì chất lượng hồ tiêu Việt Nam mới được cải thiện.
4. Towards this, it is focusing on increased recycling and utilization of renewable energy while producing beer of international quality to serve the Vietnamese market, having developed a "deep understanding" of the local beer-drinking culture.
Nghĩa của câu:Hướng tới mục tiêu này, nó đang tập trung vào việc tăng cường tái chế và sử dụng năng lượng tái tạo đồng thời sản xuất bia đạt chất lượng quốc tế phục vụ thị trường Việt Nam, đồng thời phát triển “hiểu biết sâu sắc” về văn hóa uống bia của địa phương.
5. The company says it is strongly committed to maintaining global quality standards and keeping intact the original beer.
Nghĩa của câu:Công ty cho biết họ cam kết mạnh mẽ trong việc duy trì các tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu và giữ nguyên vẹn bia nguyên bản.
Xem tất cả câu ví dụ về quality /'kwɔliti/