Câu ví dụ #1
1. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's Agriculture Ministry.
Nghĩa của câu:Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. weighs new requirements on agricultural imports, including Vietnamese pepper, according to the VPA, which has warned farmers to shift focus from quantity to quality.
Nghĩa của câu:Theo VPA, các yêu cầu mới về nhập khẩu nông sản, trong đó có hạt tiêu Việt Nam, đã cảnh báo nông dân chuyển trọng tâm từ số lượng sang chất lượng.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. “Only when farmers change their habits will the quality of Vietnamese pepper improve.
Nghĩa của câu:“Chỉ khi nông dân thay đổi thói quen thì chất lượng hồ tiêu Việt Nam mới được cải thiện.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Towards this, it is focusing on increased recycling and utilization of renewable energy while producing beer of international quality to serve the Vietnamese market, having developed a "deep understanding" of the local beer-drinking culture.
Nghĩa của câu:Hướng tới mục tiêu này, nó đang tập trung vào việc tăng cường tái chế và sử dụng năng lượng tái tạo đồng thời sản xuất bia đạt chất lượng quốc tế phục vụ thị trường Việt Nam, đồng thời phát triển “hiểu biết sâu sắc” về văn hóa uống bia của địa phương.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. The company says it is strongly committed to maintaining global quality standards and keeping intact the original beer.
Nghĩa của câu:Công ty cho biết họ cam kết mạnh mẽ trong việc duy trì các tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu và giữ nguyên vẹn bia nguyên bản.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. The survey showed that travelers are most likely to be turned off by tourism destinations and accommodation where hygiene and sanitation facilities are inadequate and of poor quality, said Nguyen Anh Tuan, the director of the research institute.
Nghĩa của câu:Theo ông Nguyễn Anh Tuấn, Giám đốc Viện nghiên cứu, cuộc khảo sát cho thấy du khách dễ bị bỏ rơi bởi các điểm du lịch và nơi lưu trú nơi vệ sinh và công trình vệ sinh thiếu thốn, kém chất lượng.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Vietnam's mobile video quality is better than Southeast Asian neighbors like Laos (54th), Malaysia (66th), Thailand (77th) and Cambodia (85th).
Nghĩa của câu:Chất lượng video di động của Việt Nam tốt hơn các nước láng giềng Đông Nam Á như Lào (thứ 54), Malaysia (thứ 66), Thái Lan (thứ 77) và Campuchia (thứ 85).
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. The surge in demand for air purifiers comes as worsening air quality, manifest in Hanoi and Ho Chi Minh City in recent days as a thick haze, has become a matter of great worry for residents.
Nghĩa của câu:Nhu cầu sử dụng máy lọc không khí tăng cao kéo theo chất lượng không khí ngày càng xấu đi, biểu hiện ở Hà Nội và TP.HCM trong những ngày gần đây như một làn khói mù dày đặc, trở thành vấn đề khiến người dân vô cùng lo lắng.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. USAID has committed $65 million for it over the next five years to give people with disabilities the opportunity to fully participate in society while improving their overall quality of life.
Nghĩa của câu:USAID đã cam kết hỗ trợ 65 triệu USD trong vòng 5 năm tới để mang lại cho người khuyết tật cơ hội tham gia đầy đủ vào xã hội đồng thời cải thiện chất lượng cuộc sống nói chung của họ.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Tripadvisor's 2021 Travelers' Choice of the Best Things to Do, which listed the 20 biking activities, took into account the quality, quantity and recency of reviews and opinions submitted by travelers on the U.
Nghĩa của câu:Sự lựa chọn những điều tốt nhất nên làm năm 2021 của Tripadvisor, trong đó liệt kê 20 hoạt động đi xe đạp, đã tính đến chất lượng, số lượng và mức độ gần đây của các đánh giá và ý kiến mà khách du lịch gửi trên Hoa Kỳ.
Xem thêm »