ex. Game, Music, Video, Photography

USAID has committed $65 million for it over the next five years to give people with disabilities the opportunity to fully participate in society while improving their overall quality of life.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ part. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

USAID has committed $65 million for it over the next five years to give people with disabilities the opportunity to fully participate in society while improving their overall quality of life.

Nghĩa của câu:

USAID đã cam kết hỗ trợ 65 triệu USD trong vòng 5 năm tới để mang lại cho người khuyết tật cơ hội tham gia đầy đủ vào xã hội đồng thời cải thiện chất lượng cuộc sống nói chung của họ.

part


Ý nghĩa

@part /pɑ:t/
* danh từ
- phần, bộ phận, tập (sách)
=[a] great part of this story is true+ phần lớn chuyện đó là đúng
=[a] part of them have arrived+ một số trong bọn họ đã đến
=3 parts of sugar, 5 of flour+ 3 phần đường, 5 phần bột
=spare parts of a machine+ phụ tùng của máy
- bộ phận cơ thể
=the [privy] parts+ chỗ kín (bộ phận sinh dục)
- phần việc, nhiệm vụ
=I have done my part+ tôi đã làm phần việc của tôi
=it was not my part to interfere+ tôi không có nhiệm vụ can thiệp vào
=to have neither part nor lot in+ không có dính dáng gì vào
- vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch
=her part was well+ vai chị ấy đóng giỏi
=they don't know their parts yet+ họ không thuộc lời các vai của họ
=to play an important part in the negotiations+ giữ một vai quan trọng trong cuộc đàm phán
=to play a part+ (nghĩa bóng) đóng kịch, giả vờ
- (số nhiều) nơi, vùng
=I am a stranger in these parts+ tôi là một người lạ trong vùng này
- phía, bè
=to take someone's part; to take part with someone+ đứng về phía ai, về bè với ai, ủng hộ ai
- (âm nhạc) bè
- (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng
=a man of [good] part+ một người có tài
!for my part
- về phần tôi
!for the most part
- phần lớn, phần nhiều
!in part
- một phần, phần nào
!on one's part; on the part of
- về phía
=there was no objection on his part+ anh ta không phản đối gì
=he apologized on the part of his young brother+ anh ấy xin lỗi hộ em anh ấy
!part and parcel
- (xem) parcel
!part of speech
- (ngôn ngữ học) loại từ
!to take someething in good part
- không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì
!to take part in
- tham gia vào
* ngoại động từ
- chia thành từng phần, chia làm đôi
- rẽ ra, tách ra, tách làm đôi
=to part the crowd+ rẽ đám đông ra
=to part one's hair+ rẽ đường ngôi (tóc)
- (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì)
* nội động từ
- rẽ ra, tách ra, đứt
=the crowd parted anf let him through+ đám đông rẽ ra cho anh ấy đi
=the cord parted+ thừng đứt ra
- chia tay, từ biệt, ra đi
=they parted in joy+ họ hoan hỉ chia tay nhau
=let us part friends+ chúng ta hãy vui vẻ chia tay nhau
=to part from (with) somebody+ chia tay ai
- chết
- (+ with) bỏ, lìa bỏ
=to part with one's property+ bỏ của cải
!to part brass rags with somebody
- (xem) brass
!to part company with
- cắt đắt quan hệ bầu bạn với
* phó từ
- một phần
=it is made part of iron and part of wood+ cái đó làm một phần bằng sắt một phần bằng gỗ

@part
- bộ phận, phần // chia thành phần
- aliquot p. ước số
- imaginaty p. phần ảo
- principal p. phần chính
- real p. phần thực

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…