ex. Game, Music, Video, Photography

The surge in demand for air purifiers comes as worsening air quality, manifest in Hanoi and Ho Chi Minh City in recent days as a thick haze, has become a matter of great worry for residents.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ demand. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The surge in demand for air purifiers comes as worsening air quality, manifest in Hanoi and Ho Chi Minh City in recent days as a thick haze, has become a matter of great worry for residents.

Nghĩa của câu:

Nhu cầu sử dụng máy lọc không khí tăng cao kéo theo chất lượng không khí ngày càng xấu đi, biểu hiện ở Hà Nội và TP.HCM trong những ngày gần đây như một làn khói mù dày đặc, trở thành vấn đề khiến người dân vô cùng lo lắng.

Demand


Ý nghĩa

@Demand
- (Econ) Cầu
+ Lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà một cá nhân hay một nhóm người muốn có ở mức hiện hành.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…