worse /wə:s/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(cấp so sánh của bad)xấu hơn, tồi hơn, dở hơn
ác hơn
nguy hiểm hơn
(vị ngữ) nặng hơn, trầm trọng hơn, nguy kịch hơn (bệnh, hoàn cảnh)
the doctor says he is worse today → bác sĩ nói bệnh anh ta hôm nay nặng hơn
to have the worse ground → ở địa vị xấu hơn, ở trong điều kiện xấu hơn
* phó từ (cấp so sánh của badly)
xấu hơn, kém hơn
he has been taken worse → bệnh tình anh ta trở nên xấu hơn (nặng hơn)
tệ hơn, mạnh hơn, quá quắt hơn
it's raining worse than ever → mưa chưa bao giờ dữ như thế này
'expamle'>none the worse
không kém
worse off
lâm vào hoàn cảnh xấu hơn; sa sút
danh từ
cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn
=there was worse to come → còn có những cái xấu hơn sẽ đến
tình trạng xấu hơn, chiều hướng xấu hơn
a change for the worse → sự thay đổi xấu đi
to go from bad to worse → ngày càng xấu hơn
(the worse) sự thua cuộc
to have the worse → bị thua
to put to the worse → thắng
Các câu ví dụ:
1. But for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons you should not sit there and hate yourself for certain throwbacks.
Nghĩa của câu:Nhưng dù tốt hay xấu, mọi thứ vẫn tiếp tục thay đổi, và có ít nhất 5 lý do khiến bạn không nên ngồi đó và căm ghét bản thân vì những điều đáng tiếc nhất định.
2. But Lien and Phuong are luckier than some parents whose children imitate the violent actions they see online and end up hurting themselves or worse.
Nghĩa của câu:Nhưng Liên và Phương may mắn hơn một số bậc cha mẹ có con cái bắt chước những hành động bạo lực mà họ thấy trên mạng và cuối cùng tự làm mình bị thương hoặc tệ hơn.
3. But for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons why you shouldn't sit there and hate yourself for certain regrets.
4. With air quality in major cities in Vietnam getting worse over the years, now is the time to actively implement the plan and take bolder actions.
5. But Vietnam's coal addiction isn't over yet, and things are getting even worse.
Xem tất cả câu ví dụ về worse /wə:s/