ex. Game, Music, Video, Photography

But for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons you should not sit there and hate yourself for certain throwbacks.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ yourself. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

But for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons you should not sit there and hate yourself for certain throwbacks.

Nghĩa của câu:

Nhưng dù tốt hay xấu, mọi thứ vẫn tiếp tục thay đổi, và có ít nhất 5 lý do khiến bạn không nên ngồi đó và căm ghét bản thân vì những điều đáng tiếc nhất định.

yourself


Ý nghĩa

@yourself /jɔ:'self/
* đại từ phản thân (số nhiều yourselves)
- tự anh, tự chị, chính anh, chính mày, tự mày, tự mình
=you mush wash yourself+ mày phải tắm rửa đi
=you yourself said so; you said so yourself+ chính anh đã nói thế
=you are not quite yourself today+ hôm nay anh không được bình thường
=help yourself to some more meat+ mời anh xơi thêm thịt
=how's yourself?+ (từ lóng) còn anh có khoẻ không?
=be yourself!+ hãy trấn tĩnh lại!
![all] by yourself
- một mình
=finish it by yourself+ hãy làm xong cái đó lấy một mình
=you'll be left by yourself+ anh bị bỏ lại một mình

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…