Câu ví dụ:
But for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons you should not sit there and hate yourself for certain throwbacks.
Nghĩa của câu:Nhưng dù tốt hay xấu, mọi thứ vẫn tiếp tục thay đổi, và có ít nhất 5 lý do khiến bạn không nên ngồi đó và căm ghét bản thân vì những điều đáng tiếc nhất định.
yourself
Ý nghĩa
@yourself /jɔ:'self/
* đại từ phản thân (số nhiều yourselves)
- tự anh, tự chị, chính anh, chính mày, tự mày, tự mình
=you mush wash yourself+ mày phải tắm rửa đi
=you yourself said so; you said so yourself+ chính anh đã nói thế
=you are not quite yourself today+ hôm nay anh không được bình thường
=help yourself to some more meat+ mời anh xơi thêm thịt
=how's yourself?+ (từ lóng) còn anh có khoẻ không?
=be yourself!+ hãy trấn tĩnh lại!
![all] by yourself
- một mình
=finish it by yourself+ hãy làm xong cái đó lấy một mình
=you'll be left by yourself+ anh bị bỏ lại một mình