ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ yourself

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng yourself


yourself /jɔ:'self/

Phát âm


Ý nghĩa

* đại từ phản thân (số nhiều yourselves)
  tự anh, tự chị, chính anh, chính mày, tự mày, tự mình
you mush wash yourself → mày phải tắm rửa đi
you yourself said so; you said so yourself → chính anh đã nói thế
you are not quite yourself today → hôm nay anh không được bình thường
help yourself to some more meat → mời anh xơi thêm thịt
how's yourself? → (từ lóng) còn anh có khoẻ không?
be yourself → hãy trấn tĩnh lại!
'expamle'>[all] by yourself
  một mình
=finish it by yourself → hãy làm xong cái đó lấy một mình
you'll be left by yourself → anh bị bỏ lại một mình

Các câu ví dụ:

1. But for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons you should not sit there and hate yourself for certain throwbacks.

Nghĩa của câu:

Nhưng dù tốt hay xấu, mọi thứ vẫn tiếp tục thay đổi, và có ít nhất 5 lý do khiến bạn không nên ngồi đó và căm ghét bản thân vì những điều đáng tiếc nhất định.


2. And if you are here, you probably care about giving yourself a little more love, and that is all it takes to keep up dreams and move forward.

Nghĩa của câu:

Và nếu bạn ở đây, bạn có thể quan tâm đến việc dành cho mình tình yêu thương nhiều hơn một chút, và đó là tất cả những gì cần thiết để tiếp tục ước mơ và tiến về phía trước.


3. Traveling in Vietnam, it sometimes feels like taking part in a constant battle where you need to know how to protect yourself from being overcharged by street vendors, restaurants, taxi drivers, hotel and stores.

Nghĩa của câu:

Du lịch ở Việt Nam, đôi khi bạn cảm thấy như đang tham gia vào một cuộc chiến liên miên, nơi bạn cần biết cách bảo vệ mình khỏi bị những người bán hàng rong, nhà hàng, tài xế taxi, khách sạn và cửa hàng thu giá quá cao.


4. You will survive, but it will be easier if you prepare yourself mentally for whatever sacrifices you have to make.


5. But for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons why you shouldn't sit there and hate yourself for certain regrets.


Xem tất cả câu ví dụ về yourself /jɔ:'self/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…