ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ reason

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng reason


reason /'ri:zn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lý do, lẽ
by reason of → do bởi
the reason for my absence → lý do tôi vắng mặt
for the some reason → cũng vì lẽ ấy
  lý trí, lý tính
only man has reason → chỉ có con người mới có lý trí
  lẽ phải, lý, sự vừa phải
to listen to reason; to hear reason → nghe theo lẽ phải
to bring a person to reason → làm cho người nào thấy được lẽ phải
there is reason in what you say → anh nói có lý
light of reason → ánh sáng của lẽ phải
without rhyme or reason → vô lý
to do something in reason → làm gì có mức độ vừa phải

động từ


  sự suy luận, suy lý, lý luận
to reason on (about) at subject → suy luận về một vấn đề
  tranh luận, cãi lý, cãi lẽ
to reason with someone → tranh luận với ai, cãi lý với ai
  dùng lý lẽ để thuyết phục
to reason someone into doing something → dùng lý lẽ để thuyết phục ai làm gì
  (+ out) suy ra, luận ra, nghĩ ra
to reason out the answers to a question → suy ra câu trả lời của câu hỏi
  trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ

@reason
  lý do by r. of do chỗ, bởi vì

Các câu ví dụ:

1. ” Opponents queried why a communist insurgency omitted from Duterte’s initial request was cited two days later as a reason to extend martial law, despite the government having called the movement a spent force.

Nghĩa của câu:

Những người phản đối đặt câu hỏi tại sao một cuộc nổi dậy của cộng sản đã bỏ qua yêu cầu ban đầu của ông Duterte đã được viện dẫn hai ngày sau đó như một lý do để gia hạn thiết quân luật, mặc dù chính phủ đã gọi phong trào này là một lực lượng chi tiêu.


2. That the cattle were not vaccinated against foot and mouth disease is the main reason for the outbreak, health officials said.

Nghĩa của câu:

Các quan chức y tế cho biết, gia súc không được tiêm phòng lở mồm long móng là nguyên nhân chính dẫn đến dịch bệnh bùng phát.


3. However, Dang Van Chien, director of Dak Lak’s hydrometeorology center, said there were many reasons for the worsening flooding situation, but the main reason was deforestation.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, ông Đặng Văn Chiến, Giám đốc Trung tâm khí tượng thủy văn tỉnh Đắk Lắk cho biết, có nhiều nguyên nhân khiến tình hình mưa lũ ngày càng trầm trọng, nhưng nguyên nhân chính là do nạn phá rừng.


4.   The reason why many chose to remain here was that the limestone islands and mountains scattered around the bay shielded the area from strong winds and storms.

Nghĩa của câu:

Lý do tại sao nhiều người chọn ở lại đây là các đảo đá vôi và núi nằm rải rác xung quanh vịnh đã che chắn khu vực này khỏi gió mạnh và bão.


5. Another reason for the mistreatment of senior citizens is the lack of knowledge and skills related to elderly care.

Nghĩa của câu:

Một nguyên nhân khác dẫn đến tình trạng người cao tuổi bị ngược đãi là do thiếu kiến thức và kỹ năng liên quan đến chăm sóc người cao tuổi.


Xem tất cả câu ví dụ về reason /'ri:zn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…