Câu ví dụ:
However, Dang Van Chien, director of Dak Lak’s hydrometeorology center, said there were many reasons for the worsening flooding situation, but the main reason was deforestation.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, ông Đặng Văn Chiến, Giám đốc Trung tâm khí tượng thủy văn tỉnh Đắk Lắk cho biết, có nhiều nguyên nhân khiến tình hình mưa lũ ngày càng trầm trọng, nhưng nguyên nhân chính là do nạn phá rừng.
deforestation
Ý nghĩa
@deforestation /di,fɔris'teiʃn/
* danh từ
- sự phá rừng; sự phát quang