dan /dæn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(hàng hải)
phao đánh dấu chỗ có cá (ở những chỗ biển sâu) ((cũng) dan buoy)
hộp đánh dấu vùng đã gỡ mìn (treo ở đầu một cọc dài)
Các câu ví dụ:
1. The drugs were smuggled over from Laos and packed into scores of packets of Thai branded tea, according to state-run police newspaper Cong An Nhan dan.
Nghĩa của câu:Ma túy được nhập lậu từ Lào và đóng thành nhiều gói trà mang nhãn hiệu Thái Lan, theo báo Công an Nhân dân.
2. Through performances, artworks by Vietnamese artist Nguyen Ngoc dan, workshops and talks about mental health by Ethos Asia, this important information and guidance about this serious issue can be made accessible.
Nghĩa của câu:Thông qua các buổi biểu diễn, các tác phẩm nghệ thuật của nghệ sĩ Việt Nam Nguyễn Ngọc Đan, hội thảo và tọa đàm về sức khỏe tâm thần của Ethos Asia, những thông tin và hướng dẫn quan trọng về vấn đề nghiêm trọng này có thể được tiếp cận.
3. He mostly targeted foreigners because he was afraid Vietnamese victims would recognize him, according to Cong An Nhan dan newspaper.
4. Photo courtesy of Quan doi nhan dan news site Before CSB 8005, Vietnam Coast Guard had received the CSB 9004 vessel, which was also designed by Damen and built by Song Thu, in 2014.
5. What first caught my attention was the sound of a dan tinh, a traditional stringed instrument, and Tay women singing.
Xem tất cả câu ví dụ về dan /dæn/