direct /di'rekt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
gửi, viết để gửi cho (ai), viết cho (ai); nói với (ai), nói để nhắn (ai)
to direct a letter to someone → gửi một bức thư cho ai
to direct one's remarks to someone → nói với ai lời nhận xét của mình
hướng nhắm (về phía...)
to direct one's attention to... → hướng sự chú ý về...
to direct one's efforts to... → hướng tất cả sự cố gắng vào...
to direct one's steps to a place → hướng bước đi về chốn nào
to direct one's eyes in some direction → hướng mắt nhìn về hướng nào
chỉ đường; hướng dẫn, chỉ đạo, chi phối
to direct someone to some place → chỉ đường cho ai đến chỗ nào
điều khiển, chỉ huy, cai quản
to direct a business → điều khiển một công việc kinh doanh
to direct the operations → (quân sự) chỉ huy những cuộc hành quân
ra lệnh, chỉ thị, bảo
to direct someone to do something → ra lệnh (bảo) ai làm gì
to direct that... → ra lệnh rằng..., bảo rằng...
nội động từ
ra lệnh
tính từ
thẳng, ngay, lập tức
a direct ray → tia chiếu thẳng
a direct road → con đường thẳng
thẳng, trực tiếp, đích thân
to be in direct communication with... → liên lạc trực tiếp với...
direct taxes → thuế trực thu
direct speech → nói cách trực tiếp
direct method → phương pháp trực tiếp
ngay thẳng, thẳng thắn; rõ ràng, không quanh co úp mở, minh bạch, rạch ròi
a direct argument → lý lẽ rạch ròi
hoàn toàn, tuyệt đối
to be in direct contradiction → hoàn toàn mâu thuẫn
in direct opposition → hoàn toàn đối lập
(thiên văn học) đi từ tây sang đông, thuận hành
(âm nhạc) không đảo
(ngôn ngữ học) trực tiếp
direct object → bổ ngữ trực tiếp
(vật lý) một chiều
direct current → dòng điện một chiều
* phó từ
thẳng, ngay; lập tức
thẳng, trực tiếp
to communicate direct with... → liên lạc trực tiếp với...
@direct
trực tiếp
Các câu ví dụ:
1. This situates them at the center of China's "gray zone" strategy, where it can exert control over sea and island areas of other countries without resorting to direct, large scale military force.
Nghĩa của câu:Điều này đặt họ vào trung tâm của chiến lược "vùng xám" của Trung Quốc, nơi nước này có thể thực hiện quyền kiểm soát các khu vực biển và hải đảo của các nước khác mà không cần dùng đến lực lượng quân sự quy mô lớn.
2. “Our main mission is to secure the direct and absolute leadership of the Party over the police force,” said Trong, who joined the seven-strong Party Standing Committee of the People’s Public Security Force, the core of Vietnam’s police, in 2015.
Nghĩa của câu:“Nhiệm vụ chính của chúng tôi là bảo đảm sự lãnh đạo trực tiếp và tuyệt đối của Đảng đối với lực lượng Công an”, ông Trọng, người tham gia Ban Thường vụ Đảng ủy Công an nhân dân, nòng cốt là lực lượng Công an Việt Nam năm 2015, cho biết.
3. Globally, British Airways was the first airline to suspend all direct flights to and from China.
Nghĩa của câu:Trên toàn cầu, British Airways là hãng hàng không đầu tiên đình chỉ tất cả các chuyến bay thẳng đến và đi từ Trung Quốc.
4. Several industry insiders say that rising foreign direct investment in Vietnam is bound to increase demand for house ownership, and that many foreigners consider property in the country an investment.
Nghĩa của câu:Một số người trong ngành nói rằng đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng vào Việt Nam chắc chắn sẽ làm tăng nhu cầu sở hữu nhà ở và nhiều người nước ngoài coi bất động sản trong nước là một khoản đầu tư.
5. 2 billion in foreign direct investment (FDI) in the first half of this year, down 4.
Nghĩa của câu:2 tỷ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong nửa đầu năm nay, giảm 4.
Xem tất cả câu ví dụ về direct /di'rekt/