Câu ví dụ:
“Our main mission is to secure the direct and absolute leadership of the Party over the police force,” said Trong, who joined the seven-strong Party Standing Committee of the People’s Public Security Force, the core of Vietnam’s police, in 2015.
Nghĩa của câu:“Nhiệm vụ chính của chúng tôi là bảo đảm sự lãnh đạo trực tiếp và tuyệt đối của Đảng đối với lực lượng Công an”, ông Trọng, người tham gia Ban Thường vụ Đảng ủy Công an nhân dân, nòng cốt là lực lượng Công an Việt Nam năm 2015, cho biết.
absolute
Ý nghĩa
@absolute /'æbsəlu:t/
* tính từ
- tuyệt đối, hoàn toàn; thuần tuý, nguyên chất
=absolute confidence in the Party's leadership+ sự tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng
=absolute music+ âm nhạc thuần tuý
=absolute alcohol+ rượu nguyên chất
- chuyên chế, độc đoán
=absolute monarchy+ nền quân chủ chuyên chế
- xác thực, đúng sự thực, chắc chắn
=absolute evidence+ chứng cớ xác thực
- vô điều kiện
=an absolute promise+ lời hứa vô điều kiện
@absolute
- (Tech) tuyệt đối
@absolute
- tuyệt đối // hình tuyệt đối