ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ absolute

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng absolute


absolute /'æbsəlu:t/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  tuyệt đối, hoàn toàn; thuần tuý, nguyên chất
absolute confidence in the Party's leadership → sự tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng
absolute music → âm nhạc thuần tuý
absolute alcohol → rượu nguyên chất
  chuyên chế, độc đoán
absolute monarchy → nền quân chủ chuyên chế
  xác thực, đúng sự thực, chắc chắn
absolute evidence → chứng cớ xác thực
  vô điều kiện
an absolute promise → lời hứa vô điều kiện

@absolute
  (Tech) tuyệt đối

@absolute
  tuyệt đối // hình tuyệt đối

Các câu ví dụ:

1. “Our main mission is to secure the direct and absolute leadership of the Party over the police force,” said Trong, who joined the seven-strong Party Standing Committee of the People’s Public Security Force, the core of Vietnam’s police, in 2015.

Nghĩa của câu:

“Nhiệm vụ chính của chúng tôi là bảo đảm sự lãnh đạo trực tiếp và tuyệt đối của Đảng đối với lực lượng Công an”, ông Trọng, người tham gia Ban Thường vụ Đảng ủy Công an nhân dân, nòng cốt là lực lượng Công an Việt Nam năm 2015, cho biết.


2. " With eight exclusively designed treatment rooms running alongside a small lake hidden in the resort, HARNN Heritage Spa is like a private oasis, a space of absolute relaxation, which is completely separate from the chaos of the outside world.

Nghĩa của câu:

“Với tám phòng trị liệu được thiết kế độc đáo chạy dọc theo một hồ nước nhỏ ẩn mình trong khu nghỉ dưỡng, HARNN Heritage Spa giống như một ốc đảo riêng, một không gian thư giãn tuyệt đối, tách biệt hoàn toàn với những bộn bề của thế giới bên ngoài.


3. “Our main task is to ensure the direct and absolute leadership of the Party over the police force,” said Mr.


Xem tất cả câu ví dụ về absolute /'æbsəlu:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…