ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cure

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cure


cure /kjuə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian)
his cure took six weeks → việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ
the hot water cure → đợt chữa tắm nóng
  thuốc, phương thuốc
a good cure for chilblains → một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ
  sự lưu hoá (cao su)
  (tôn giáo) thánh chức

ngoại động từ


  chữa bênh, điều trị
to cure a patient → điều trị một người bệnh
  (nghĩa bóng) chữa (thói xấu, tật xấu)
to cure laziness → chữa bệnh lười biếng
  xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô)
  lưu hoá (cao su)

Các câu ví dụ:

1. 'Talking cure' for terrorists  The gym at the rehab.


2. "Saudis are to be applauded for trying something different -- they were one of the first to try a 'talking cure' for terrorists," John Horgan, another expert at Georgia State University, told AFP.


3. The case, doctors say, is proof of concept that scientists will one day be able to end AIDS, but doesn't mean a cure for HIV has been found.


4. The syndrome has no cure, but can be managed by surgery, among other corrective measures.


5. Nguyen Hoai Nam, a lecturer at Ho Chi Minh City Medicine and Pharmacy University, said some doctors, especially those running private clinics, prescribe strong antibiotics to impress patients with the speed in which they can cure them.


Xem tất cả câu ví dụ về cure /kjuə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…