ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ leaders

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng leaders


leader /'li:də/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lânh tụ, người lânh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo
  luật sư chính (trong một vụ kiện)
  bài báo chính, bài xã luận lớn
  con ngựa đầu đàn, con ngựa dẫn đầu trong cỗ ngựa (buộc vào xe)
  (ngành in) hàng dấu chấm (để dẫn người đọc) sang trang (sang cột)
  (ngành mỏ) mạch nhánh (dẫn đến mạch mỏ chính)
  mầm chính (nhú lên mạnh nhất ở cành, ở thân cây)
  (giải phẫu) dây gân
  (raddiô) tin quan trọng nhất (trong bản tin cuối cùng)
  (điện học) vật dẫn; dây dẫn
  (âm nhạc) nhạc trưởng; người điều khiển dàn nhạc, người điều khiển ban đồng ca; người lãnh xướng
  (thương nghiệp) hàng bán rẻ để quảng cáo

Các câu ví dụ:

1. Both leaders also reaffirmed the importance of their respective security alliances with the United States.

Nghĩa của câu:

Cả hai nhà lãnh đạo cũng tái khẳng định tầm quan trọng của các liên minh an ninh tương ứng với Hoa Kỳ.


2. Businesses in Asia could unlock at least $5 trillion in market opportunities and create 230 million jobs by 2030 by implementing a few key development goals, global business and finance leaders said.

Nghĩa của câu:

Các doanh nghiệp ở châu Á có thể mở ra cơ hội thị trường ít nhất 5 nghìn tỷ USD và tạo ra 230 triệu việc làm vào năm 2030 bằng cách thực hiện một số mục tiêu phát triển chính, các nhà lãnh đạo kinh doanh và tài chính toàn cầu cho biết.


3. " He said Taliban leaders sheltering in the western Pakistani cities of Peshawar and Quetta were "slaves and enemies of Afghanistan who shed the blood of their countrymen" and he called on the government in Islamabad to wipe them out.

Nghĩa của câu:

"Ông ấy nói rằng các thủ lĩnh Taliban trú ẩn ở các thành phố Peshawar và Quetta phía tây Pakistan là" nô lệ và kẻ thù của Afghanistan, những kẻ đã đổ máu đồng bào của họ "và ông ấy kêu gọi chính quyền ở Islamabad quét sạch chúng".


4. " Sponsors of the 2019 Dot Property Southeast Asia Awards ceremony included several global real estate leaders and Wearnes Automotive, who provided VIP transportation for select guests.

Nghĩa của câu:

"Các nhà tài trợ của Lễ trao giải Dot Property Southeast Asia Awards 2019 bao gồm một số nhà lãnh đạo bất động sản toàn cầu và Wearnes Automotive, những người đã cung cấp dịch vụ đưa đón VIP cho một số khách mời.


5. 'Not welcome' Palestinian leaders have been so outraged that they have argued it disqualifies the United States from its traditional role as peace broker in the Middle East conflict.

Nghĩa của câu:

Các nhà lãnh đạo Palestine 'không được hoan nghênh' đã bị xúc phạm đến mức họ lập luận rằng điều đó khiến Hoa Kỳ loại bỏ vai trò truyền thống là nhà môi giới hòa bình trong cuộc xung đột Trung Đông.


Xem tất cả câu ví dụ về leader /'li:də/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…