Câu ví dụ:
Globally, British Airways was the first airline to suspend all direct flights to and from China.
Nghĩa của câu:Trên toàn cầu, British Airways là hãng hàng không đầu tiên đình chỉ tất cả các chuyến bay thẳng đến và đi từ Trung Quốc.
all
Ý nghĩa
@all /ɔ:l/
* tính từ
- tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi
=all my life+ suốt đời tôi, trọn đời tôi
=all day+ suốt ngày
=with all speed+ hết tốc độ
=for all that+ mặc dù tất cả những cái đó
=all Vietnam+ toàn nước Việt Nam
=in all respects+ về mọi phương diện
* danh từ
- tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ
=all of us+ tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta
=all is over!+ thế là xong tất cả!
=all are unanimous to vote+ tất cả đều nhất trí bầu
=that's all I know+ đó là tất cả những điều tôi biết
=all but he+ tất cả trừ nó ra
!above all
- (xem) above
!after all
- (xem) after
!all but
- gần như, hầu như, suýt
=all but impossible+ gần như không thể làm được
=he was all but drowned+ hắn suýt chết đuối
!all and sundry
- toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một
!all one
- cũng vây thôi
=it's all one to me+ đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi
=at all+ chút nào, chút nào chăng
=I don't know him at all+ tôi không biết hắn ta một chút nào
=in all+ tổng cộng, tất cả, cả thảy
!not at all
- không đâu, không chút nào
- không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình)
!nothing at all
- không một chút nào, không một tí gì
!once for all
- (xem) once
!one and all
- tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì
* phó từ
- hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn
=to be dressed all in white+ mặc toàn trắng
=that's all wrong+ cái đó sai cả rồi
!all alone
- một mình, đơn độc
- không ai giúp đỡ, tự làm lấy
!all at once
- cùng một lúc
- thình lình, đột nhiên
!all in
- mệt rã rời, kiệt sức
!all over
- khắp cả
=all over the world+ khắp thế giới
=to be covered all over with mud+ bùn bẩn khắp người
- xong, hết, chấm dứt
=it's all over+ thế là xong, thế là hết
- hoàn toàn đúng là, y như hệt
=she is her mother all over+ cô ta y hệt như bà mẹ
!all there
- (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên
=he is not quite all there+ anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi
!all the same
- cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác
=it was all the same to him+ cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi
=if it's all the same to you+ nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh
- mặc dù thế nào, dù sao đi nữa
=he was punished all the same+ mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt
=all the same I ought to have stayed+ dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải
=thank you all the same+ tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...)
!all the better
- càng hay, càng tốt
!all the more
- càng
!all the worse
- mặc kệ
!to be all attention
- rất chăm chú
!to be all ears
- (xem) ear
!to be all eyes
- (xem) eye
!to be all smimles
- luôn luôn tươi cười
!to be all legs
- (xem) leg
!graps all, lose all
- (xem) grasp
!it's all up with him
!it's all over with him
!it's all U.P. with him
- (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi
!that's all there's to it
- (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa
!it's (that's) all very well but...
- (xem) well
@all
- toàn bộ, tất cả