Câu ví dụ:
That the cattle were not vaccinated against foot and mouth disease is the main reason for the outbreak, health officials said.
Nghĩa của câu:Các quan chức y tế cho biết, gia súc không được tiêm phòng lở mồm long móng là nguyên nhân chính dẫn đến dịch bệnh bùng phát.
foot
Ý nghĩa
@foot /fut/
* danh từ, số nhiều feet
- chân, bàn chân (người, thú...)
- bước chân, cách đi
=swift of foot+ có bước đi nhanh
- (quân sự) bộ binh
=horse, foot and artillery+ kỵ binh, bộ binh và pháo binh
- chân (giường, ghế, tường, núi...); bệ phía dưới, cuối
=at the foot of a page+ ở cuối trang
- phút (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 0, 3048 m)
- âm tiết ((thơ ca))
- (thực vật học) gốc cánh (hoa)
- cặn bã ((thường) foot)
- đường thô ((thường) foots)
- (foots) (như) footlights
!at someone's feet
- ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai
- đang cầu cạnh ai
!to be (stand) on one's feet
- đứng thẳng
- lại khoẻ mạnh
- có công ăn việc làm, tự lập
!to carry someone off his feet
- làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai
!to fall on (upon) one's feet
- (xem) fall
!to find (know) the length of someone's feet
- biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai
!to have the ball at one's feet
- (xem) ball
!to have feet of clay
- chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững
!to have one food in the grave
- gần đất xa trời
!to have (put, set) one's foot on the neck of somebody
- đè đầu cưỡi cổ ai
!to keep one's feet
- (xem) feet
!to measure anothers foot by one's own last
- suy bụng ta ra bụng người
!to put one's foot down
- (xem) put
!to put one's foot in it
- (xem) put
!to put (set) someone back on his feet
- phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai
!to set on foot
- (xem) set
!with foat at foot
- đã đẻ (ngựa cái)
![with one's] feet foremost
- bị khiêng đi để chôn
* ngoại động từ
- đặt chân lên
- thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho (bít tất)
- (thông tục) thanh toán (hoá đơn)
- (thông tục) cộng, cộng gộp
* nội động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
- đi bộ
- nhảy
!to foot it
- (thông tục) nhảy, nhảy múa
- đi bộ
- chạy
!to foot up
- lên tới, tới mức, tổng cộng tới
=the expenditure footed up to 3,000dd+ tiền nộp phí tổn lên tới 3 000 đồng
@foot
- chân (đường thẳng góc); phút (đơn vị đo lường Anh)
- f. of a perpendicular chân đường vuông góc