ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ additional

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng additional


additional /ə'diʃənl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thêm vào, phụ vào, tăng thêm
an additional charge → phần tiền phải trả thêm
an additional part → phần phụ vào

Các câu ví dụ:

1. There will be two additional flights a day on routes from Hanoi and HCMC to Da Nang and back, raising the total to eight.

Nghĩa của câu:

Sẽ có thêm hai chuyến bay mỗi ngày trên các đường bay từ Hà Nội và TP HCM đến Đà Nẵng và ngược lại, nâng tổng số lên tám chuyến.


2. Other domestic routes will get an additional eight flights a day to meet the growing travel demand of locals as many top tourist destinations reopen after a prolonged shutdown.

Nghĩa của câu:

Các đường bay nội địa khác sẽ có thêm 8 chuyến bay mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu đi lại ngày càng tăng của người dân địa phương khi nhiều điểm du lịch hàng đầu mở cửa trở lại sau thời gian ngừng hoạt động kéo dài.


3. The first major truce in five years, which after three days remained largely intact, was expected to allow aid workers to bring supplies to an additional 154,000 people living in besieged areas over the next five days.

Nghĩa của câu:

Thỏa thuận ngừng bắn lớn đầu tiên trong 5 năm, sau 3 ngày hầu như vẫn còn nguyên vẹn, dự kiến sẽ cho phép các nhân viên cứu trợ mang tiếp tế cho 154.000 người sống trong các khu vực bị bao vây trong 5 ngày tới.


4. Directed by Oscar winner Alfonso Cuaron, "Roma" will debut on Netflix and in additional theaters on Dec.


5. Shekhawat said he has asked the Delhi government for more land so he can "house an additional 5,000, 7,000 or even 10,000 cows here.


Xem tất cả câu ví dụ về additional /ə'diʃənl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…