ease /i:z/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc
to be at one's ease → được thoải mái, tinh thần thanh thản
to stand at ease → đứng ở tư thế nghỉ
sự thanh nhàn, sự nhàn hạ
to write at ease → viết lách trong lúc nhàn hạ
sự dễ dàng, dự thanh thoát
to write with ease → viết văn dễ dàng
sự dễ chịu; sự không bị đau đớn; sự khỏi đau
ngoại động từ
làm thanh thản, làm yên tâm
làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau
làm bớt căng; (hàng hải) mở, nới
to ease a tense stituation → làm tình hình bớt căng thẳng
(đùa cợt) nắng nhẹ
to be eased of one's wallet → bị nẫng nhẹ mất ví tiền
nội động từ
trở nên bớt căng (tình hinh...)
(+ of) trở nên bớt nặng nhọc; chùn, nhụt (sự cố gắng...)
ear her!
(hàng hải) giảm tốc độ máy đi!, chầm chậm thôi!
Các câu ví dụ:
1. The country has lifted a ban on arrivals from nine countries and territories, including Vietnam, as it gradually eases Covid-19 travel restrictions in an attempt to revive the economy.
Xem tất cả câu ví dụ về ease /i:z/