ex. Game, Music, Video, Photography

Even more worrying, researchers found that areas that were once considered "stable and immune to change" in East Antarctica, are shedding quite a lot of ice, too, said the study.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ ice. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Even more worrying, researchers found that areas that were once considered "stable and immune to change" in East Antarctica, are shedding quite a lot of ice, too, said the study.

Nghĩa của câu:

Đáng lo ngại hơn nữa, các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng các khu vực từng được coi là "ổn định và miễn nhiễm với sự thay đổi" ở Đông Nam Cực, cũng đang đổ khá nhiều băng, nghiên cứu cho biết.

ice


Ý nghĩa

@ice /ais/
* danh từ
- băng nước đá
- kem
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kim cương
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thái độ trịnh trọng lạnh lùng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu); tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn)
!to break the ice
- làm tan băng; (nghĩa bóng) bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu
!to cut no ice
- (xem) cut
!on ice
- có khả năng thành công
- xếp lại, tạm gác lại, tạm ngừng hoạt động
- vào tù, ở tù
!on thin ice
- (nghĩa bóng) trong hoàn cảnh nguy hiểm
* ngoại động từ
- làm đóng băng, làm đông lại
- phủ băng
- ướp nước đá, ướp lạnh (rượu...)
- phủ một lượt đường cô (mặt bánh)
- (Ca-na-da) cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu
* nội động từ ((thường) + up)
- đóng băng
- bị phủ băng

@ice
- nước đá // đóng thành băng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…