limit /'limit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
giới hạn, hạn độ
there is no limit to his impudence] → sự hỗn xược của nó thật không còn giới hạn nào
(thông tục) (the limit) người quá quắc; điều quá quắc
really you are the limit → anh (chị) thật là quá quắt
ngoại động từ
giới hạn, hạn chế
làm giới hạn cho
@limit
giới hạn, cận // hạn chế; giới hạn l. approached from the left tiến
dần tới giới hạn về bên trái; l. approached from the right tiến dần tới
giới hạn về bên phải; at the l. ở giới hạn; l. in the mean giới hạn trung
bình; l.s on an integral giới hạn tích phân; to place an upper l. on xác
định giới hạn trên; to set a l. xác định giới hạn; to tend to a l. tiến tới
giới hạn
l. of error giới hạn sai số
l. of funtion giới hạn của hàm
l. of integration (giải tích) cận lấy tích phân
l. of proportionality giới hạn tỷ lệ
l. of sequence giới hạn dãy
action l.s giới hạn tác dụng
complete l. (giải tích) giới hạn đầy đủ, giới hạn trên
confidence l. (thống kê) giới hạn tin cậy
control l.s giới hạn kiểm tra
direct l. (đại số) giới hạn trực tiếp
elastic l. giới hạn đàn hồi
fiducial (thống kê) giới hạn tin cậy
functional l. giới hạn hàm
inconsistent l. giới hạn không nhất quán
inverse l. (đại số) giới hạn ngược
least l. giới hạn bé nhất
left hand l. giới hạn bên trái
lower l. giới hạn dưới
plastic l. giới hạn dẻo
probability l. (thống kê) giới hạn xác suất
projective l. giới hạn xạ ảnh, giới hạn xạ ngược
repéted l.s giới hạn lặp
right hand l. giới hạn bên phải
superior l. giới hạn trên
tolerance l. (thống kê) giới hạn cho phép, giới hạn chấp nhận được
upper l. giới hạn trên, cận trên
upper control l. (thống kê) cận kiểm tra trên
yied l. giới hạn dão, điểm dão
Các câu ví dụ:
1. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc had said those entering Vietnam for short visits should limit their time at bars, dance clubs, karaoke parlors, and other crowded places to reduce the risk of infection.
Nghĩa của câu:Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết những người nhập cảnh Việt Nam ngắn ngày nên hạn chế đến quán bar, câu lạc bộ khiêu vũ, quán karaoke và những nơi đông người khác để giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh.
2. For people like Thuy, low salaries and high cost of living mean they have no choice but to exceed the overtime limit.
Nghĩa của câu:Đối với những người như Thủy, lương thấp và chi phí sinh hoạt cao đồng nghĩa với việc họ không có lựa chọn nào khác ngoài việc vượt quá giới hạn làm thêm.
3. "Since workers break the overtime limit on their own volition, it is difficult for authorities to penalize businesses.
Nghĩa của câu:“Do người lao động tự ý phá bỏ giới hạn làm thêm giờ nên cơ quan chức năng rất khó xử phạt doanh nghiệp.
4. Nguyen Thi Lan, the National Committee on the Elderly of Vietnam, even if these cases are exposed, the punishment is still too light to limit abuse.
5. “The temple has no roof to look in all directions, no door to welcome all sentient beings, no walls and no columns to separate and limit people.
Xem tất cả câu ví dụ về limit /'limit/