Câu ví dụ:
The funds will be used to upgrade the Tan Hiep Water treatment Plant, meeting increasing demand for water among residential and industrial customers in Thu Dau Mot Town.
Nghĩa của câu:Nguồn vốn này sẽ được sử dụng để nâng cấp Nhà máy xử lý nước Tân Hiệp, đáp ứng nhu cầu sử dụng nước ngày càng tăng của các khách hàng dân cư và công nghiệp tại Thị xã Thủ Dầu Một.
treatment
Ý nghĩa
@treatment /'tri:tmənt/
* danh từ
- sự đối xử, sự đối đãi, sự cư xử (với người nào)
- (y học) sự điều trị; phép trị bệnh
=to be under medical treatment+ đang chữa bệnh, đang điều trị
- (hoá học) sự xử lý
- sự luận bàn, sự nghiên cứu; sự giải quyết (một vấn đề)