grade /greid/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(toán học) Grát
cấp bậc, mức, độ; hạng, loại; tầng lớp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm, điểm số (của học sinh)
to make the grade → đạt đủ điểm, đủ trình độ; thành công, thắng lợi
lớp (học)
the fourth grade → lớp bốn
dốc; độ dốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
on the up grade → lên dốc
on the down grade → xuống dốc
movement is on the up grade → phong trào đang phát triển, phong trào đang theo hướng đi lên
(nông nghiệp) giống súc vật cải tạo (do lai giống địa phương với giống tốt hơn)
ngoại động từ
sắp, xếp, lựa; phân loại, chia loại; phân hạng
to grade milk → phân loại sữa
graded by size → chia theo cỡ
sửa (độ dốc) thoai thoải
tăng lên
((thường) + up) lai cải tạo (lai một giống tốt hơn)
(nghệ thuật) đánh nhạt dần (màu sắc)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thay đổi dần dần; sắp xếp theo mức độ tăng
@grade
lớp, bậc, hạng; giá trị của các hàm phân phối; độ dốc (đường cong);
grat (đơn vị đo góc)
g. of matrix (đại số) hạng của ma trận
Các câu ví dụ:
1. Friendship Tower grade A office project in 31 Le Duan Boulevard, District 1, HCMC.
Nghĩa của câu:Dự án văn phòng hạng A Friendship Tower tại 31 Lê Duẩn, Quận 1, TP.HCM.
2. “Friendship Tower, one of the grade A office buildings, is scheduled to open in early 2020.
Nghĩa của câu:“Friendship Tower, một trong những tòa nhà văn phòng hạng A, dự kiến sẽ khai trương vào đầu năm 2020.
3. For further information about the new grade A workplace, please visit https://friendshiptower.
Nghĩa của câu:Để biết thêm thông tin về nơi làm việc mới cấp A, vui lòng truy cập https: // Friendshiptower.
4. Classes could start from third grade, but areas "with sufficient conditions" could start teaching from first grade, he said.
5. India often buys Vietnamese robusta grade 3, with 25 percent black and broken beans.
Xem tất cả câu ví dụ về grade /greid/