candidacy /'kændidəsi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ứng cử
Các câu ví dụ:
1. Analysts say the blocking of the princess's candidacy could benefit Prayut, who has portrayed himself as a defender of the monarchy.
Nghĩa của câu:Các nhà phân tích nói rằng việc ngăn cản việc ứng cử của công chúa có thể có lợi cho Prayut, người đã tự nhận mình là người bảo vệ chế độ quân chủ.
2. Ross Perot's independent candidacy in 1992 was seen by some Republicans as contributing to President George H.
Xem tất cả câu ví dụ về candidacy /'kændidəsi/