chair /tʃeə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ghế
to take a chair → ngồi xuống ghế
chức giáo sư đại học
chức thị trưởng
past (above) the chair → trước đã làm thị trưởng
below the chair → chưa làm thị trưởng bao giờ
ghế chủ toạ, ghế chủ tịch (buổi họp); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chủ tịch (buổi họp)
to address the chair → nói với chủ tịch buổi họp
to take the chair → làm chủ toạ buổi họp; khai mạc buổi họp
to sit (be) in the chair → điều khiển cuộc họp
to leave the chair → bế mạc cuộc họp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế điện
to go to the chair → bị lên ghế điện
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ ngồi của nhân chứng (ở toà án)
(ngành đường sắt) gối đường ray
chair! chair!
trật tự trật tự!
ngoại động từ
cử làm chủ tịch, chọn làm chủ tịch
đặt lên kiệu rước, đặt vào ghế rồi khiêng bổng (người thắng cuộc trong cuộc đấu hoặc được bầu trong một cuộc tuyển cử)
làm chủ toạ (buổi họp)
Các câu ví dụ:
1. "The Zika virus remains a highly significant and long term problem, but it is not any more a public health emergency of international concern," the world health body's emergency committee chair Dr.
Nghĩa của câu:Chủ tịch ủy ban khẩn cấp của cơ quan y tế thế giới Dr.
2. Deputy chair of the Livestock Association in Dong Nai, Nguyen Kim Doan, said that some traders have “forced” the farmers to use banned substances.
Nghĩa của câu:Phó chủ tịch Hiệp hội Chăn nuôi Đồng Nai Nguyễn Kim Đoan cho biết một số thương lái đã “ép” người chăn nuôi sử dụng chất cấm.
3. “Today I accepted Steve Wynn’s resignation as Republican National Committee finance chair,” RNC chair Ronna Romney McDaniel said in a statement.
4. Furniture When choosing an office chair, don't choose an uncomfortable chair because of its appearance.
5. Vietnamese ambassador in Geneva has been selected to chair the World Intellectual Property Organization (WIPO) General Assembly from next year.
Xem tất cả câu ví dụ về chair /tʃeə/