chain /tʃein/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dây, xích
dãy, chuỗi, loạt
a chain of mountains → một dãy núi
a chain of events → một loạt các sự kiện
thước dây (để đo chiều dài); dây (chiều dài của thước dây, bằng 20m115)
dây chuyền (làm việc...)
to form a chain → làm thành dây chuyền, đứng thành dây chuyền
(số nhiều) xiềng xích
to break the chains → phá xiềng xích
ngoại động từ
xích lại, trói buộc, buộc chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
ngáng dây (qua đường phố...)
đo bằng thước dây
@chain
(Tech) chuỗi, dây chuyền, dây xích; nối kết ký lục; chuỗi vận hành; lần lượt (tt)
@chain
dây xích, dây chuyền chuỗi
c. of syzygies (đại số) xích [hội xung, xiziji]
atternating c. dây xích đan, dây chuyền đan
finite c. (xác suất) xích hữu hạn
Marcop (xác suất) xích Maccốp
normal c. dây chuyền chuẩn tắc
reducible c. (đại số) dây chuyền khả quy
smallest c. (tô pô) dây chuyền nhỏ nhất
Các câu ví dụ:
1. "Child labor tends to take place in informal household enterprises down the manufacturing and production supply chains, which makes it difficult to detect," ILO Vietnam director Chang Hee Lee said.
Nghĩa của câu:Giám đốc ILO Việt Nam Chang Hee Lee cho biết: “Lao động trẻ em có xu hướng diễn ra trong các hộ gia đình phi chính thức trong chuỗi cung ứng sản xuất và chế tạo nên rất khó phát hiện.
2. This has brought the total investment in Huy Vietnam to 65 million USD, resulting in the number of Mon Hue stores and other restaurant chains increasing sevenfold, from 14 in 2014 to 110 at the end of 2015.
3. The Modern Anti-Slavery Act requires businesses to disclose actions they have taken to ensure their supply chains are free of slave labor.
4. ""These are critical insights for businesses making far-reaching choices as they build facilities, extend supply chains and cultivate new markets.
5. "DRU is cheeky and endearing and we are confident that one day he will become an integral part of the Domino’s family," the chain's New Zealand general manager Scott Bush said.
Xem tất cả câu ví dụ về chain /tʃein/