chain /tʃein/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dây, xích
dãy, chuỗi, loạt
a chain of mountains → một dãy núi
a chain of events → một loạt các sự kiện
thước dây (để đo chiều dài); dây (chiều dài của thước dây, bằng 20m115)
dây chuyền (làm việc...)
to form a chain → làm thành dây chuyền, đứng thành dây chuyền
(số nhiều) xiềng xích
to break the chains → phá xiềng xích
ngoại động từ
xích lại, trói buộc, buộc chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
ngáng dây (qua đường phố...)
đo bằng thước dây
@chain
(Tech) chuỗi, dây chuyền, dây xích; nối kết ký lục; chuỗi vận hành; lần lượt (tt)
@chain
dây xích, dây chuyền chuỗi
c. of syzygies (đại số) xích [hội xung, xiziji]
atternating c. dây xích đan, dây chuyền đan
finite c. (xác suất) xích hữu hạn
Marcop (xác suất) xích Maccốp
normal c. dây chuyền chuẩn tắc
reducible c. (đại số) dây chuyền khả quy
smallest c. (tô pô) dây chuyền nhỏ nhất
Các câu ví dụ:
1. It is a real-time polymerase chain reaction (RT-PCR) test that has been used in Vietnam since 2012.
Nghĩa của câu:Đây là xét nghiệm phản ứng chuỗi polymerase thời gian thực (RT-PCR) đã được sử dụng tại Việt Nam từ năm 2012.
2. Across the street from her stand, a popular cafe chain has already enticed youngsters.
Nghĩa của câu:Bên kia đường từ quầy của cô ấy, một chuỗi quán cà phê nổi tiếng đã thu hút giới trẻ.
3. This increased total investment in Huy Vietnam to $65 million, which resulted in a seven-fold increase in the number of Mon Hue and other restaurant chain outlets, from 14 in 2014 to 110 by the end of 2015.
Nghĩa của câu:Điều này đã nâng tổng vốn đầu tư vào Huy Việt Nam lên 65 triệu USD, dẫn đến số lượng cửa hàng Món Huế và chuỗi nhà hàng khác tăng gấp 7 lần, từ 14 vào năm 2014 lên 110 vào cuối năm 2015.
4. Its Mon Hue restaurant chain closed around 80 outlets nationwide without notice this month.
Nghĩa của câu:Chuỗi nhà hàng Món Huế đã đóng cửa khoảng 80 cửa hàng trên toàn quốc mà không có thông báo trong tháng này.
5. The development of industrial real estate will also create opportunities for Vietnamese manufacturers to join the auto supply chain and produce made-in-Vietnam cars, it added.
Nghĩa của câu:Sự phát triển của bất động sản công nghiệp cũng sẽ tạo cơ hội cho các nhà sản xuất Việt Nam tham gia chuỗi cung ứng ô tô và sản xuất ô tô sản xuất tại Việt Nam.
Xem tất cả câu ví dụ về chain /tʃein/