ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ quizzed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng quizzed


quiz /kwiz/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ thi kiểm tra nói (miệng), kỳ thi vấn đáp; câu hỏi kiểm tra nói (miệng), câu hỏi thi vấn đáp
  cuộc thi (ở đài phát thanh, đài truyền hình)

ngoại động từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kiểm tra nói (miệng) quay vấn đáp (học sinh)

danh từ


  người hay trêu ghẹo chế nhạo
  người hay nhìn tọc mạch
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) người lố bịch, người kỳ quặc
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) cái dùng để chế giễu (như hình nộm, tranh vẽ, lời nói...)

ngoại động từ


  trêu chọc, chế giễu, chế nhạo
  nhìn chòng chọc, nhìn tọc mạch; nhìn chế giễu
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhìn qua ống nhòm, nhìn qua kính một mắt

Các câu ví dụ:

1. Lee Jae-Yong, Samsung Electronics vice chairman and the son of the Samsung group boss Lee Kun-Hee, has been quizzed several times over his alleged role in the scandal that has rocked the nation.

Nghĩa của câu:

Lee Jae-Yong, Phó chủ tịch Samsung Electronics và là con trai của ông chủ tập đoàn Samsung Lee Kun-Hee, đã nhiều lần bị đặt câu hỏi về vai trò bị cáo buộc của ông trong vụ bê bối gây chấn động cả nước.


2. "It is a miracle," Wild Boars footballer Adul Sam-on, 14, said of the rescue, as the boys were gently quizzed about their terrifying experience.


Xem tất cả câu ví dụ về quiz /kwiz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…