ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ situation

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng situation


situation /,sitju'eiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vị trí, địa thế
unrivalled for situation → địa thế đẹp không đâu bằng
  tình thế, tình cảnh, hoàn cảnh, trạng thái
an embarrassing situation → tình thế lúng túng
  chỗ làm, việc làm
to find a situation → tìm được việc làm
  điểm nút (của kịch)

Các câu ví dụ:

1. The signs did not specifically warn about alligators, a Disney spokeswoman said, adding that the company would review the situation.

Nghĩa của câu:

Người phát ngôn của Disney cho biết các dấu hiệu không cảnh báo cụ thể về cá sấu, đồng thời cho biết thêm rằng công ty sẽ xem xét tình hình.


2. Given the situation, it is important for banks to increase their investments in banking infrastructure and speed up their adoption of new technologies.

Nghĩa của câu:

Trước tình hình đó, điều quan trọng là các ngân hàng phải tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng ngân hàng và đẩy nhanh việc áp dụng công nghệ mới.


3. However, Dang Van Chien, director of Dak Lak’s hydrometeorology center, said there were many reasons for the worsening flooding situation, but the main reason was deforestation.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, ông Đặng Văn Chiến, Giám đốc Trung tâm khí tượng thủy văn tỉnh Đắk Lắk cho biết, có nhiều nguyên nhân khiến tình hình mưa lũ ngày càng trầm trọng, nhưng nguyên nhân chính là do nạn phá rừng.


4. According to Trung, local and foreign experts have been warning of subsidence for years, but local authorities do not consider the situation “critical”.

Nghĩa của câu:

Theo ông Trung, các chuyên gia trong và ngoài nước đã cảnh báo sụt lún từ nhiều năm nay, nhưng chính quyền địa phương không coi tình hình là “nguy cấp”.


5. The security situation facing Japan is the most perilous since World War Two because of North Korea's "unacceptable" provocations, Prime Minister Shinzo Abe said on Thursday and he vowed to bolster defenses to protect the Japanese people.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Năm, Thủ tướng Shinzo Abe cho biết tình hình an ninh mà Nhật Bản phải đối mặt là nguy hiểm nhất kể từ Thế chiến thứ hai vì những hành động khiêu khích "không thể chấp nhận được" của Triều Tiên và ông thề sẽ tăng cường phòng thủ để bảo vệ người dân Nhật Bản.


Xem tất cả câu ví dụ về situation /,sitju'eiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…