Câu ví dụ:
Given the situation, it is important for banks to increase their investments in banking infrastructure and speed up their adoption of new technologies.
Nghĩa của câu:Trước tình hình đó, điều quan trọng là các ngân hàng phải tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng ngân hàng và đẩy nhanh việc áp dụng công nghệ mới.
technologies
Ý nghĩa
@Technology
- (Econ) Công nghệ.@technology /tek'nɔlədʤi/
* danh từ
- kỹ thuật; kỹ thuật học
- công nghệ học
- thuật ngữ chuyên môn (nói chung)