Option
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Hợp đồng mua bán trước.
+ Là một hợp đồng trong đó một bên cho phép bên kia được mau hoặc bán hàng hoá hoặc chứng khoán trong một thời hạn nhất định với một mức giá đã thoả thuận.
Các câu ví dụ:
1. Cathay Pacific announced in March it would introduce a trouser Option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.
Nghĩa của câu:Vào tháng 3, Cathay Pacific thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.
2. The airline announced in March it would introduce a trouser Option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.
Nghĩa của câu:Vào tháng 3, hãng hàng không đã thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.
3. The Option to never track required riders to manually enter pickup and drop-off addresses.
Nghĩa của câu:Tùy chọn không bao giờ theo dõi các tay đua bắt buộc phải nhập địa chỉ đón và trả khách theo cách thủ công.
4. 5 million shares of the subsidiary between December 31, 2020 to January 29, 2021 via the put-through Option, according to a filing made Monday with the Ho Chi Minh Stock Exchange (HoSE).
5. ‘Xoi’ (steamed sticky rice) has been a go-to breakfast Option for Vietnamese for centuries.
Xem tất cả câu ví dụ về Option