ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ opting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng opting


opt /ɔpt/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ

(+ for, out)
  chọn, chọn lựa

Các câu ví dụ:

1. But instead of knocking back a coffee or quaffing an energy drink, a growing number of New Yorkers are opting for a quick nap during office hours.

Nghĩa của câu:

Nhưng thay vì uống cà phê hoặc uống nước tăng lực, ngày càng nhiều người dân New York chọn chợp mắt nhanh trong giờ hành chính.


2. As the chilly gusts of wind blow in, opting for a hot bowl of soup is not a bad idea.


Xem tất cả câu ví dụ về opt /ɔpt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…