Câu ví dụ:
But when taking the regular physical test for referees in June 2019, Triet couldn’t complete it as he fainted during the last few rounds.
Nghĩa của câu:Nhưng khi làm bài kiểm tra thể lực định kỳ cho trọng tài vào tháng 6 năm 2019, ông Triết đã không thể hoàn thành vì đã ngất xỉu trong vài hiệp gần đây.
referees
Ý nghĩa
@referee /,refə'ri:/
* danh từ
- (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài
* động từ
- (thể dục,thể thao) làm trọng tài
=to referee [at] a match+ làm trọng tài cho một trận đấu
@referee
- (lý thuyết trò chơi) trọng tài