fain /fein/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
+ (fains) /feinz/ (fens) /fenz/xin miễn
fain I goal keeping → tớ giữ gôn à! thôi xin miễn
tính từ
đành bằng lòng, đành đồng ý, đành phải
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sãn sàng, vui lòng
* phó từ
vui lòng
he would fain depart → nó vui lòng ra đi