ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ failures

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng failures


failure /'feiljə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự không xảy ra, sự không làm được (việc gì)
the failure to grasp a policy → sự không nắm vững một chính sách
  sự thiếu
  sự thất bại; sự hỏng; sự mất (mùa, điện...)
  người bị thất bại; việc thất bại, cố gắng không thành công
he is a failure in art → anh ấy không thành công trong nghệ thuật
  sự thi hỏng
  sự vỡ nợ, sự phá sản

@failure
  (Tech) hư hỏng; thất bại

@failure
  (máy tính) chỗ hỏng; (cơ học) sự phá hỏng; (toán kinh tế) sự phá sản; (lý thuyết trò chơi) sự thất bại
  power f. (máy tính) gián đoạn trong việc cấp năng lượng

Các câu ví dụ:

1. Farmers' groups have been demanding better monsoon forecasts, bigger fertiliser subsidies and a state-funded insurance scheme for all crops, to help farmers improve yields and help prevent crop failures.


2. "I can monitor my rigs online and have the solar farm operators handle failures as they happen.


Xem tất cả câu ví dụ về failure /'feiljə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…